Kết quả Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1880

Cuộc bầu cử cực kỳ có kết quả rất sát sao, với tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu cao bậc nhất lịch sử. Đảng Dân chủ đã nắm chắc chiến thắng tại Miền Nam, cũng như hầu hết các bang vùng biên. Đảng Cộng hòa thắng được vùng Đông Bắc và Trung Tây, giành được các bang dao động quan trọng như New York, Ohio và Indiana. Đảng Cộng hòa đã giành được số phiếu đại cử tri 214 so với 155 của Đảng Dân chủ, nhưng cách biệt tổng phiếu bầu phổ thông là dưới 2000 trên tổng số hơn 9 triệu phiếu bầu được kiểm. Đảng Cộng hòa đã giành được Hạ viện với tỷ số 147–135, nhưng Thượng viện chia đều cho 2 đảng, với Phó Tổng thống bỏ phiếu phá vỡ thế hòa.[75]

Khi tất cả các lá phiếu được kiểm, Garfield và Hancock hơn kém nhau 2.000 phiếu bầu, đây là cách biệt trong phiếu phổ thông sít sao nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.[lower-alpha 4][77] Các cử tri đã thể hiện mối quan tâm của họ đối với cuộc bầu cử này bằng cách đi bầu với số lượng kỷ lục; 78% cử tri đủ điều kiện đã bỏ phiếu, một trong những tỷ lệ lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.[83] Mỗi ứng cử viên của đảng lớn chỉ giành được hơn 48% phiếu bầu. Weaver đã giành được hơn 3%, gấp 3 lần so với tổng số phiếu mà ứng cử viên Đảng Đồng bạc xanh giành được của 4 năm trước đó. Các ứng cử viên của đảng nhỏ khác có kết quả tệ hơn nhiều, khi Dow và Phelps lần lượt giành được 0,1 và 0,01%.[84] Garfield đã thắng bang dao động quan trọng New York với cách biệt 20.000 phiếu bầu trong tổng số 1,1 triệu phiếu bầu ở đó.[85] Các bang khác sít sao hơn nhiều; cách biệt chiến thắng của Hancock ở California chỉ là khoảng 144 phiếu bầu.[86] [lower-alpha 4]

Lá phiếu Đại cử tri đoàn dù dựa trên lá phiếu phổ thông ở từng bang nhưng do sử dụng hệ thống được ăn cả, ngã về không chứ không sử dụng cách tính tỷ lệ nên có tầm quan trọng hơn lá phiếu phổ thông. Đúng như dự đoán, Hancock đã thắng tất cả các bang miền Nam và vùng biên, trong khi Garfield thắng tất cả các bang còn lại, trừ New Jersey, nơi mà ông thua khi kém Hancock chỉ 2000 phiếu bầu.[86] Cả hai ứng cử viên đều thắng 19 bang, nhưng chiến thắng của Garfield ở miền Bắc đông dân hơn đã đem về chiến thắng cho ông với tỷ số 214–155 đại cử tri đoàn.[86] Sự phân chia phiếu bầu theo khu vực càng củng cố sâu sắc hơn việc Đảng Cộng hòa không thể thắng miền Nam sau Tái thiết, nhưng chứng minh rằng họ có thể giành chiến thắng mà không cần cạnh tranh ở đây.[83] [87] Ngay cả khi Weaver bắt tay với đảng Dân chủ, thì Hancock chỉ thắng thêm Indiana và đảng Cộng hòa vẫn chiếm đa số trong cử tri đoàn.[84] Hancock tin chắc rằng đảng Cộng hòa thắng New York nhờ gian lận. Thiếu bằng chứng và ký ức về hỗn loạn trong cuộc bầu cử gây tranh cãi 4 năm trước đó, Đảng Dân chủ đã không truy tận gốc vấn đề này.[88]

California lần đầu tiên ủng hộ cho người thua đến từ Đảng Dân chủ, điều sẽ không xảy ra nữa cho đến năm 2000. Đảng Cộng hòa sẽ không giành chiến thắng nếu không có New Jersey và Delaware cho đến năm 2000. Nevada cũng lần đầu tiên bỏ phiếu cho ứng cử viên Đảng Dân chủ thua cuộc.

Bất thường

Tại Virginia, sự chia rẽ trong Đảng Dân chủ về việc thanh toán các khoản nợ của tiểu bang đã dẫn đến việc hai phe phái cùng trong Đảng Dân chủ thực hiện các chiến dịch khác nhau tại đây, một là phái "Funder", ủng hộ trả hết khoản nợ; một là phái "Readjuster", không ủng hộ điều này.[89] Cả 2 phe đều ủng hộ Hancock. Các đảng viên Cộng hòa ban đầu hy vọng sự chia rẽ có thể giúp Garfield giành được bang này, nhưng kết quả lại khác. Readjuster mang về cho Hancock 31.527 phiếu bầu, trong khi chỉ phe Funder đã mang về 96.449 phiếu bầu, đủ để đánh bại Đảng Cộng hòa, chỉ giành 84.020 phiếu bầu.[90]

Mặc dù Hancock đã giành được phần nhiều phiếu phổ thông của Georgia một cách dễ dàng, nhưng có sự bất thường trong số phiếu đại cử tri tại đây. Theo Điều II, Mục 1, khoản 3 của Hiến pháp, "Quốc hội có thể ấn định thời điểm lựa chọn các Đại cử tri, và ngày mà họ sẽ bỏ phiếu; ngày đó sẽ giống nhau trên toàn Hoa Kỳ." Năm 1792, Quốc hội ấn định ngày Đại cử tri đoàn sẽ bỏ phiếu vào thứ Tư đầu tiên của tháng 12, ngày này vào năm 1880 rơi vào ngày 1 tháng 12. Tuy nhiên, các đại cử tri Georgia đã không bỏ phiếu vào ngày 1 tháng 12, thay vào đó bỏ phiếu vào thứ Tư tuần sau, ngày 8 tháng 12.[77] Quốc hội, sau đó, vẫn kiểm phiếu bầu của Georgia; nếu họ không làm như vậy, số phiếu đại cử tri của Hancock sẽ giảm xuống 144 chứ không phải 155.[77]

Kết quả chi tiết

Kết quả Bầu cử
Ứng cử viên Tổng thốngĐảngBang nhàPhiếu Phổ thông[82]Phiếu Đại cử tri[77]Đồng tranh cử
Số phiếu%Ứng cử viên Phó Tổng thốngBang nhàPhiếu Đại cử tri
James Abram GarfieldCộng hòaOhio4.454.44348,32%214Chester Alan ArthurNew York214
Winfield Scott HancockDân chủPennsylvania4.444.97648,21%155William Hayden EnglishIndiana155
James Baird WeaverĐồng bạc XanhIowa308.6493,35%0Barzillai Jefferson ChambersTexas0
Neal DowCấm rượuMaine10.3640,11%0Henry Adams ThompsonOhio0
John Wolcott PhelpsChống Hội Tam điểmVermont1.0450,01%0Samuel Clarke PomeroyKansas0
Tổng cộng9.219.477100%369369
Cần thiết để giành chiến thắng185185
Phiếu Phổ thông
Garfield
  
48.32%
Hancock
  
48.21%
Weaver
  
3.35%
Khác
  
0.12%
Phiếu Đại cử tri
Garfield
  
57.99%
Hancock
  
42.01%

Kết quả theo bản đồ

  • Kết quả theo quận
  • Quận bầu cho Đảng Cộng hòa, được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Quận bầu cho Đảng Dân chủ, được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Quận bầu cho ứng cử viên "Khác", được tô sắc theo phần trăm phiếu bầu
  • Tích đồ biểu thị kết quả theo quận
  • Tích đồ biểu thị Quận bầu cho Đảng Cộng hòa
  • Tích đồ biểu thị Quận bầu cho Đảng Dân chủ
  • Tích đồ biểu thị Quận bầu cho ứng cử viên "Khác"

Kết quản theo tiểu bang

Bang/Quận thắng bởi Hancock/English
Bang/Quận thắng bởi Garfield/Arthur
James Garfield
Cộng hòa
Winfield Hancock
Dân chủ
James Weaver
Đồng bạc xanh
Neal Dow
Cám rượu
John Phelps
Chống Hội Tam điểm
Cách biệtTổng cộng
Tiểu bangphiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %phiếu đại
cử tri
# %#
Alabama1056,22136.9891,18559.97104,6423.05−34,964−22.99152,048AL
Arkansas642,43639.5560,77556.6564,0793.80−18,339−17.10107,290AR
California680,34848.92180,44348.9853,3952.07590.04−95−0.06164,245CA
Colorado327,45051.26324,64746.031,4352.682,8035.2353,546CO
Connecticut667,07150.52664,41548.528680.654090.312,6562.00132,802CT
Delaware314,13347.8615,27551.7331200.41−1,142−3.8729,528DE
Florida423,65445.8327,96454.174−4,310−8.3551,618FL
Georgia1154,08634.33102,47065.0511−48,384−30.72156,556GA
Illinois21318,03751.1121277,32144.5626,3584.244430.071530.0240,7166.54622,312IL
Indiana15232,16449.3315225,52247.9112,9862.766,6421.41470,672IN
Iowa11183,92756.8511105,84532.7232,70110.115920.184330.1378,08224.13323,498IA
Kansas5121,54960.40559,80129.7219,8519.87250.0161,74830.68201,226KS
Kentucky12106,30639.80149,06855.801211,4994.302580.10−42,762−16.00267,104KY
Louisiana838,63737.1065,06762.4884390.42−26,430−25.38104,143LA
Maine774,05651.45765,17145.284,4803.11930.061420.108,8416.14143,903ME
Maryland878,51545.3793,70654.1588180.47−15,191−8.78173,039MD
Massachusetts13165,20558.5013111,69039.654,5481.616820.2453,51518.85282,125MA
Michigan11185,34152.5411131,59737.3034,8959.899420.2720.0053,74415.24352,777MI
Minnesota593,90362.28553,31535.363,2672.172860.1940,58726.92150,771MN
Mississippi834,85429.9475,75065.0885,7974.98−40,896−35.14116,401MS
Missouri15153,56738.65208,60952.511535,1358.84−55,042−13.86400,311MO
Nebraska354,97962.87328,52332.623,9504.5226,45630.2587,452NE
Nevada38,73247.609,61352.403−881−4.8018,345NV
New Hampshire544,85251.94540,79447.245280.611800.214,0584.7086,354NH
New Jersey9120,55549.02122,56549.8492,6171.061910.08−2,010−0.82245,928NJ
New York35555,54450.3235534,51148.4212,3731.121,5170.1475.0121,0331.911,103,945NY
North Carolina10115,87448.04124,20851.49101,1260.47−8,334−3.45241,208NC
Ohio22375,04851.7322340,82147.016,4560.892,6160.3634,2274.72724,967OH
Oregon320,61950.51319,95548.892450.606641.6440,819OR
Pennsylvania29444,70450.8429407,42846.5720,6682.361,9390.22440.0137,2764.26874,783PA
Rhode Island418,19562.24410,77936.872360.81200.077,41625.3729,235RI
South Carolina758,07133.97112,31265.7075660.33−54,241−31.73170,949SC
Tennessee12107,67744.53129,19153.01125,9172.45430.02−21,514−8.48242,828TN
Texas857,89323.95156,42864.71827,40511.34−98,535−40.76241,726TX
Vermont545,56769.88518,31628.091,2151.861050.1627,25141.7965,203VT
Virginia1183,53339.47128,08360.5311−44,550−21.05211,616VA
West Virginia546,24341.0357,39150.9259,0798.05−11,148−9.89112,713WV
Wisconsin10144,40054.0410114,64942.917,9862.99690.03910.0329,75111.14267,195WI
TỔNG CỘNG:3694,454,43348.322144,444,97648.21155308,6493.3510,3640.111,0450.019,4570.119,219,477[lower-alpha 4][82]US

Tiểu bang sít sao

Bản đồ kết quả bầu cử trong Atlas Thống kê Hoa Kỳ của Scribner (1883)

Các bang có cách biệt chiến thắng dưới 1% (15 phiếu đại cử tri):

  1. California, 0,06% (95 phiếu)
  2. New Jersey, 0,82% (2.010 phiếu)

Các bang có cách biệt chiến thắng giữa 1% và 5% (131 phiếu đại cử tri)

  1. Indiana, 1,41% (6.642 phiếu)
  2. Oregon, 1,64% (664 phiếu)
  3. New York, 1,91% (21.033 phiếu)
  4. Connecticut, 2,00% (2.656 phiếu)
  5. Bắc Carolina, 3,45% (8.334 phiếu)
  6. Delaware, 3,87% (1.142 phiếu)
  7. Pennsylvania, 4,26% (37.276 phiếu)
  8. New Hampshire, 4,70% (4.058 phiếu)
  9. Ohio, 4,72% (34.227 phiếu)
  10. Nevada, 4,80% (881 phiếu)

Các bang có cách biệt chiến thắng giữa 5% và 10% (58 phiếu đại cử tri)

  1. Colorado, 5,23% (2.803 phiếu)
  2. Maine, 6,14% (8.841 phiếu)
  3. Illinois, 6,54% (40.716 phiếu)
  4. Florida, 8,35% (4.310 phiếu)
  5. Tennessee, 8,48% (21.514 phiếu)
  6. Maryland, 8,78% (15.191 phiếu)
  7. Tây Virginia, 9,89% (11.148 phiếu)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1880 https://en.wikipedia.org/wiki/File:United_States_E... https://archive.org/details/darkhorsesurpris00acke https://archive.org/details/presidentialelec0000cl... https://archive.org/details/presidenciesofja00doen https://books.google.com/books?id=lhRqUo9HzVwC&pg=... https://books.google.com/books?id=XpCgCNZwpvoC https://archive.org/details/thirdelectoralsy0000kl... https://archive.org/details/grantbiography00mcfe https://books.google.com/books?id=fOEeBgAAQBAJ https://www.questia.com/read/6505563/a-statistical...